Từ điển Thiều Chửu
弄 - lộng
① Mân mê ngắm nghía, nay gọi sinh con trai là lộng chương 弄璋, sinh con gái là lộng ngoã 弄瓦. ||② Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Như hí lộng 戲弄 đùa bỡn, vũ lộng 侮弄 khinh nhờn, v.v. ||③ Thổi. Như lộng địch 弄笛 thổi sáo. Lại là tên khúc nhạc nữa. ||④ Ngõ. Cũng như chữ hạng 巷.

Từ điển Trần Văn Chánh
弄 - lộng
(đph) Ngõ: 里弄 Ngõ phố. Xem 弄 [nòng].

Từ điển Trần Văn Chánh
弄 - lộng
① Chơi, bỡn, giỡn, đùa, nghịch: 小孩兒喜歡弄沙子 Trẻ con thích nghịch cát; 戲弄 Đùa giỡn; 侮弄 Khinh nhờn; ② Làm, nấu: 弄飯 Nấu cơm; 弄臟 Làm bẩn; ③ Lấy, kiếm: 你去弄點水來 Anh đi lấy tí nước về đây; ④ Giở: 弄手段 Giở thủ đoạn; ⑤ Khiến cho, làm cho: 弄得大家不高興 Làm cho mọi người không vui lòng; ⑥ (văn) Mân mê ngắm nghía: 弄璋 Sinh con trai; 弄瓦 Sinh con gái; ⑦ (văn) Thổi: 弄笛Thổi sáo. Xem 弄 [lòng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弄 - lộng
Vui chơi. Ngắm nghía mà chơi — Khinh lờn — Tấu nhạc — Đường nhỏ. ngõ hẹp.


播弄 - bá lộng || 簸弄 - bá lộng || 把弄 - bả lộng || 搬弄 - bàn lộng || 班門弄斧 - ban môn lộng phủ || 戲弄 - hí lộng || 狎弄 - hiệp lộng || 弄筆 - lộng bút || 弄行 - lộng hành || 弄月 - lộng nguyệt || 弄法 - lộng pháp || 弄權 - lộng quền || 弄簫 - lộng tiêu || 玩弄 - ngoạn lộng || 嘲弄 - trào lộng || 舞弄 - vũ lộng ||